Tốc độ của xe tải 3,5 tấn tại đường đôi ở ngoài khu vực đông dân cư
Tốc độ của xe tải 3,5 tấn tại đường đôi ở ngoài khu vực đông dân cư: Cho tôi hỏi về tốc độ của xe tải 3,5 tấn tại đường đôi ở ngoài khu vực đông dân cư theo quy định mới nhất của Bộ giao thông vận tải là bao nhiêu vậy ạ! Có gì khác so với trước kia không ạ!
- Tốc độ tối đa đối với xe tải 3 tấn ở ngoài khu vực đông dân cư
- Quy định về tốc độ tối đa đối với xe ô tô lưu thông trên đường cao tốc
- Quy định về tốc độ cho phép của các loại xe ngoài khu vực đông dân cư
Tư vấn luật giao thông:
Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi tới Tổng đài tư vấn. Đối với câu hỏi: Tốc độ của xe tải 3,5 tấn tại đường đôi ở ngoài khu vực đông dân cư, chúng tôi xin tư vấn cho bạn như sau:
Thứ nhất, quy định về tốc độ tối đa của xe tải
Căn cứ Điều 7 Thông tư 31/2019/TT-BGTVT quy định như sau:
“Điều 7. Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông ngoài khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)
Loại xe cơ giới đường bộ |
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên |
Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới |
|
Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn. |
90 |
80 |
Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc). |
80 |
70 |
Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông). |
70 |
60 |
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc. |
60 |
50 |
Bên cạnh đó, căn cứ Điều 7 Thông tư 91/201/5TT-BGTVT quy định như sau:
“Điều 7. Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới trên đường bộ (trừ đường cao tốc) ngoài khu vực đông dân cư
Loại xe cơ giới đường bộ |
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Đường đôi (có dải phân cách giữa); đường một chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên |
Đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có 1 làn xe cơ giới |
|
Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn. |
90 |
80 |
Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn. |
80 |
70 |
Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô. |
70 |
60 |
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác. |
60 |
50 |
Tổng đài tư vấn trực tuyến về Giao thông đường bộ: 19006172
Như vậy, tốc độ tối đa cho phép của xe 3,5 tấn tại đường đôi ở khu vực ngoài dân cư là 90 km/h theo quy định mới nhất của BGTVT. Quy định này không có gì khác so với quy định trước đây ở đường đôi (có dải phân cách giữa); đường một chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên tốc độ tối đa đều là 90km/h.
Trên đây là giải đáp của chúng tôi về vấn đề của bạn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo bài viết:
Tốc độ xe máy trong khu vực đông dân cư theo Thông tư 31/2019/TT-BGTVT
Mức xử phạt điều khiển ô tô chạy quá tốc độ quy định ở đường đôi khu đông dân cư
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn trực tuyến 24/7: 1900.6172 để được tư vấn.
- Điều kiện thi bằng lái xe máy được quy định như thế nào?
- Cần phải có hồ sơ gốc khi cấp lại GPLX hạng A1 không?
- Xe công ty chở quá tải và lái xe đang bị tước GPLX sẽ bị phạt thế nào?
- Xe 16 chỗ để chở người thân có phải xin cấp đăng ký kinh doanh vận tải không?
- Điều khiển xe công ty nhưng không có giấy phép lái xe thì bị xử phạt thế nào?