19006172

Kéo dài chu kì kiểm định với xe cơ giới 2023 (cập nhật 22/03/2023)

Kéo dài chu kì kiểm định với xe cơ giới 2023 (cập nhật 22/03/2023)

Ngày 21/03/2023 Bộ giao thông vận tải ban hành Thông tư 01/2023/TT-BGTVT sửa đổi bổ sung một số điều trong Thông tư 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Theo đó, thực hiện kéo dài chu kì kiểm định với xe cơ giới 2023 (cập nhật 22/03/2023), cụ thể:



Kéo dài chu kì kiểm định với xe cơ giới

Hỗ trợ tư vấn Luật giao thông đường bộ 24/7: 1900 6172

Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận luật sư tư vấn pháp luật của Tổng đài tư vấn. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ luật sư của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:

Bảng chu kỳ kiểm định theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT áp dụng từ ngày 22/03/2023

TT Loại phương tiện Chu kỳ (tháng)
Chu kỳ đầu Chu kỳ định kỳ
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải
1.1 Thời gian sản xuất đến 07 năm 36 24
1.2 Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20 năm 12
1.3 Thời gian sản xuất trên 20 năm 06
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải
2.1 Thời gian sản xuất đến 05 năm 24 12
2.2 Thời gian sản xuất trên 05 năm 06
2.3 Có cải tạo 12 06
3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ
3.1 Thời gian sản xuất đến 05 năm 24 12
3.2 Thời gian sản xuất trên 05 năm 06
3.3 Có cải tạo 12 06
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc
4.1 Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm 24 12
4.2 Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm 06
4.3 Có cải tạo 12 06
5 Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ). 03

Ghi chú: số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái

 

Bảng chu kỳ kiểm định theo Thông tư 16/2021/TT-BGTVT

TT

Loại phương tiện

Chu kỳ (tháng)

Chu kỳ đầu

Chu kỳ định kỳ

1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải

1.1

Sản xuất đến 07 năm

30

18

1.2

Sản xuất trên 07 năm đến 12 năm

12

1.3

Sản xuất trên 12 năm

06

2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải

2.1

Sản xuất đến 05 năm

24

12

2.2

Sản xuất trên 05 năm

06

2.3

Có cải tạo

12

06

3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ

3.1

Không cải tạo

18

06

3.2

Có cải tạo

12

06

3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc

4.1

Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm

24

12

4.2

Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm

06

4.3

Có cải tạo

12

06

5. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ); ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên (kể cả ô tô tải, ô tô đầu kéo đã cải tạo thành ô tô chuyên dùng); ô tô tải được cải tạo chuyển đổi công năng từ ô tô chở người sản xuất từ 15 năm trở lên.

03

Ghi chú: số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái.

Mọi thắc mắc xin liên hệ Tổng đài tư vấn trực tuyến Luật giao thông đường bộ 24/7: 1900 6172 để được trực tiếp tư vấn, giải đáp.

luatannam