Thời gian học bằng lái xe hạng D theo quy định
Anh chị cho tôi hỏi thời gian học bằng lái xe hạng D, cụ thể từ hạng C hoặc hạng B2 lên hạng D phân bổ thời gian học lý thuyết và học thực hành cụ thể thế nào ạ? Mong sớm nhận được trả lời của Tổng đài.
- Điều kiện và thủ tục để thi lấy giấy phép lái xe hạng D
- Quy định của pháp luật hiện hành về bằng lái xe ô tô hạng D, hạng E
- Giấy phép lái xe hạng D được điều khiển những loại xe nào?
Tư vấn giao thông đường bộ:
Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi tới công ty Tổng đài tư vấn Về câu hỏi của bạn chúng tôi xin tư vấn cho bạn như sau:
Thứ nhất, về thời gian học bằng lái xe hạng D
Căn cứ vào Điều 14 và khoản 9 Điều 16 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định:
” Điều 14. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 (số tự động) lên B1: 120 giờ (thực hành: 120);
b) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
c) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
e) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
Điều 16. Phân hạng giấy phép lái xe
9. Hạng D cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:
a) Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe;
b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C. ”
Theo đó, thời gian học bằng lái xe hạng D cụ thể như sau:
- Nếu bạn học nâng hạng giấy phép hạng B2 lên hạng D thì bạn phải tham gia học 336 giờ (56 giờ lý thuyết và 280 giờ thực hành );
- Nếu bạn học nâng hạng C lên hạng D thì bạn phải tham gia học 192 giờ lý thuyết (48 giờ lý thuyết, 144 giờ thực hành).
Tổng đài tư vấn trực tuyến về Giao thông đường bộ: 19006172
Thứ hai, về phân bổ thời gian học cụ thể:
Căn cứ vào quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT như sau :
“3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
– |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ |
– |
– |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
– |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
4 |
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
giờ |
– |
12 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
5 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái |
giờ |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
Số giờ thực hành lái xe/học viên |
giờ |
24 |
10 |
18 |
18 |
18 |
18 |
28 |
28 |
28 |
|
Số km thực hành lái xe/học viên |
km |
340 |
150 |
240 |
240 |
240 |
204 |
380 |
380 |
380 |
|
Số học viên/1 xe tập lái |
học viên |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
6 |
Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo |
giờ |
24 |
54 |
66 |
66 |
66 |
66 |
76 |
84 |
84 |
7 |
Tổng số giờ một khóahọc |
giờ |
120 |
94 |
192 |
192 |
192 |
192 |
272 |
336 |
336 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
|||||||||||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
15 |
12 |
24 |
24 |
24 |
24 |
34 |
42 |
42 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
2 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
4 |
Số ngày/khóa học |
ngày |
18 |
16 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
Ngoài ra bạn có thể tham khảo bài viết:
Bằng lái xe hạng D có thể nâng lên những loại bằng lái nào?
Quy định pháp luật về độ tuổi thi bằng lái xe hạng D
Trên đây là toàn bộ câu hỏi của chúng tôi đối với câu hỏi của bạn. Mọi thắc mắc bạn vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn trực tuyến 24/7: 1900.6172 để được trực tiếp tư vấn, giải đáp.