Mẫu hợp đồng mua thuê nhà ở
Mẫu hợp đồng mua thuê nhà ở? Xin tổng đài tư vấn giúp tôi về vấn đề liên quan đến nhà ở. Tôi hiện tại đang muốn thuê nhà ở nên xin tổng đài cho tôi một mẫu hợp đồng thuê nhà ở. Tôi xin cảm ơn!
- Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà ở
- Hỗ trợ người đang thuê nhà ở không thuộc sở hữu Nhà nước
- Tính thời hạn thuê đất khi được nhà nước công nhận quyền sử dụng
Tư vấn pháp luật đất đai:
Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi đến Tổng đài tư vấn. Về mẫu hợp đồng thuê nhà ở, tổng đài chúng tôi xin tư vấn cho bạn mẫu hợp đồng sau để bạn có thể tham khảo:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
….., ngày ….. tháng …. năm ……
MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
Số ………./HĐ
Căn cứ Bộ Luật dân sự;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ đơn đề nghị thuê nhà ở của Ông (Bà) … … …. … … … đề ngày…..tháng…. năm….
Căn cứ………………………………………………………………………………………………………..
Hai bên chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê):
– Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………………
– Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………..
– Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………..
– Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………..
– Điện thoại: …………………………………………..Fax (nếu có): ……………………………………
– Số tài Khoản: ……………………………………..tại Ngân hàng: …………………………………..
– Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
BÊN THUÊ NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên thuê):
– Ông (bà): ………………………………………………..là đại diện cho các thành viên cùng thuê nhà ở có tên trong phụ lục A đính kèm theo Hợp đồng này.
– Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân nhân) …………………………………cấp ngày ………./………/………., tại
– Hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú ……………………………………………………………………..
– Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………….
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà ở với các nội dung sau đây:
Tổng đài tư vấn đất đai trực tuyến 24/7: 19006172
Điều 1. Thông tin về nhà ở cho thuê
1. Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ): ………………………………………………
2. Địa chỉ nhà ở: …………………………………………………………………………………………….
3. Diện tích sử dụng ……………m2 (đối với căn hộ chung cư là diện tích thông thủy)
4. Các thông tin về phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung, phần sử dụng riêng, phần sử dụng chung (nếu là căn hộ chung cư):……………………………………………………………………………………………………………..
5. Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ……………………………………………………
6. Đặc Điểm về đất xây dựng: …………………………………………………………………………..
(Trường hợp là nhà ở cũ thì ghi rõ diện tích chính, diện tích phụ, diện tích tự xây dựng thêm (nếu có); trường hợp nhà ở xã hội cho sinh viên thuê thì ghi thêm phần trang thiết bị gắn liền với căn hộ đó (như giường tầng, quạt máy, bình nước…), ghi rõ ràng diện tích sinh hoạt chung như nhà văn hóa, nhà thể thao mà sinh viên được sử dụng có thu phí hoặc không thu phí).
Điều 2. Giá thuê nhà ở, phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá thuê nhà ở là……………………….đồng/01 tháng (I)
(Bằng chữ:…………………………………………………………………….).
Căn cứ vào quy định pháp luật về nhà ở áp dụng đối với từng loại nhà ở (nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư hoặc nhà ở cũ) để ghi rõ trong Hợp đồng giá thuê nhà ở có bao gồm hoặc không bao gồm các chi phí như chi phí bảo trì, chi phí thu hồi vốn đầu tư xây dựng, quản lý vận hành….
Giá thuê nhà ở sẽ được Điều chỉnh khi Nhà nước có thay đổi về khung giá hoặc giá thuê (nếu có). Bên cho thuê có trách nhiệm thông báo giá thuê mới cho Bên thuê trước khi áp dụng ít nhất là 01 tháng.
2. Số tiền thuê nhà được miễn, giảm là……………………đồng/tháng (II)
(Bằng chữ: ………………………………………………………đồng/tháng)
Bên cho thuê phải ghi rõ căn cứ pháp luật để miễn, giảm tiền thuê nhà ở.
3. Số tiền thuê Bên thuê phải trả hàng tháng là:
(I) – (II) = …………………………………………. đồng/tháng
(Bằng chữ: ………………………………………………………đồng/tháng)
4. Phương thức thanh toán: Bên thuê có trách nhiệm trả bằng (ghi rõ là trả bằng tiền mặt Việt Nam đồng hoặc chuyển Khoản): ……………………….
5. Thời hạn thanh toán: Bên thuê trả tiền thuê nhà ở vào ngày ….. hàng tháng
6. Chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho bên cung cấp dịch vụ. Các chi phí này không tính vào giá thuê nhà ở quy định tại Khoản 1 Điều này và Bên thuê thanh toán theo thời hạn thỏa thuận với bên cung cấp dịch vụ.
>>> Bạn có thể tại mẫu hợp đồng tại đây: Hợp đồng thuê nhà ở
Trên đây là giải đáp của chúng tôi về vấn đề: Mẫu hợp đồng thuê nhà ở.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm tại các bài viết:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bài viết:
Sử dụng đất ổn định có được cấp sổ đỏ?
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Trong quá trình giải quyết nếu có vấn đề gì vướng mắc mẫu hợp đồng thuê nhà ở; bạn vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn trực tuyến 24/7: 1900 6172 để được tổng đài tư vấn.